1. As awkward as a cow on roller skates
Nghĩa đen lúng túng như bò đi giày trượt patin là cách nói ví von, bộc lộ những hành động không khéo, không tự nhiên hoặc rất vụng.
Ví dụ: The little girl was as awkward as a cow on roller skates when she began riding her bicycle. ( Cô bé rất lúng túng khi bắt đầu tập đi xe đạp ).
2. A bull in a china shop
"Bull" có tức thị bò đực, "china shop" có nghĩa là cửa hàng đồ sứ. Một con bò đực ở trong cửa hàng bán đồ sứ chắc chắn sẽ làm tan vỡ đồ đoàn. nên, câu thành ngữ "a bull in a china shop" thường dùng để ám chỉ những người vụng, thuộc hạ lóng ngóng hoặc không biết cách cư xử khiến người khác mếch lòng.
Ví dụ: The boy is like a bull in a china shop so you should be careful if you invite him to your house. ( Chàng trai này là người rất vụng nên bạn phải cẩn thận khi mời anh ta đến nhà ).
3. A cash cow
Trong tiếng Anh Mỹ, "a cash cow" là sản phẩm hoặc dịch vụ giúp người ta kiếm rất nhiều tiền. Thành ngữ này được dùng trong cuộc trò chuyện thông thường hoặc trong công việc.
Ví dụ: Our new business is a cash cow. We are making much money now. ( Công ty mới của chúng tôi làm ăn rất tốt. Chúng tôi đang kiếm được rất nhiều tiền ).
4. Have a cow
Thành ngữ này trình diễn.# xúc cảm lo lắng, buồn bã hoặc tức giận trước một vấn đề bất kỳ.
tỉ dụ: Our teacher had a cow when nobody prepared for the class. ( Cô giáo của chúng tôi hết sức tức giận vì không ai trong lớp chuẩn bị bài ).
Ảnh: Shutterstock. |
5. Hit the bull’s eye
Với nghĩa đen là "bắn trúng điểm đen, điểm giữa của bia tập bắn", thành ngữ này tả hành động tập kết hoặc đưa ra chủ chốt của một vấn đề bất kỳ.
thí dụ: Our manager hit the bulls-eye when he talked about the problems in the company. ( Quản lý của chúng tôi rất tụ tập khi nói về vấn đề của công ty ).
6. Holy cow
"Holy cow" là từ đệm, từ cảm thán biểu hiện cảm xúc khi bắt gặp cái gì, điều gì quá hay hoặc quá dở, quá ngạc nhiên. mực tàu này mang tính bỗ bã, không hiệp dùng trong ngữ cảnh trịnh trọng, giống nghĩa với "Holy Crap, Holy Moly".
tỉ dụ: "Holy cow, the man said when he saw the car that hit the street lamp". ( Chúa ơi, người đàn ông thốt lên khi nhìn thấy ôtô đâm vào đèn đường ).
7. A sacred cow
"A sacred cow" có nghĩa đen là một con bò thiêng, bắt nguồn từ việc người Ấn Độ coi bò là con vật khôn thiêng, được tôn thờ như vị thần. Khi nói một ý tưởng hoặc điều gì là "a sacred cow" có nghĩa điều đó, ý tưởng đó không thể bị thay thế. Trong tiếng Việt, thành ngữ này đồng nghĩa với thứ "bất di bất dịch, bất khả xâm phạm".
thí dụ: The school lunch program is a sacred cow which they will never change. ( Chương trình bữa trưa học đường là vấn đề miễn bàn, nó sẽ không bao giờ đổi thay ).
8. Take the bull by the horns
Thành ngữ này mang nghĩa là ứng phó với vấn đề khó khăn theo cách can đảm, mạnh mẽ, quyết liệt.
Ví dụ: My aunt decided to take the bull by the horns and begin preparations for the family reunion. ( Dì tôi đã quyết định dứt khoát và bắt đầu chuẩn bị cho cuộc sum vầy gia đình ).
9. Until the cows come home
Dựa trên thực tại việc lùa đàn bò về chuồng mất rất nhiều thời kì, thành ngữ này có tức là quãng thời gian dài hoặc cho đến khi rất muộn.
thí dụ: We can talk until the cows come home this evening. ( Chúng ta có thể chuyện trò rất lâu trong chiều nay ).
10. Like a bull at a gate
Với nghĩa đen "giống như có con bò đực ở trước cổng", thành ngữ này mượn hình ảnh nếu con bò đực đứng trước cổng, nó sẽ vượt qua bằng việc lao đầu thật mạnh vào cổng. nên, khi muốn nói ai đó hành động cấp, hấp tấp, không suy nghĩ hoặc không vạch sẵn kế hoạch, người Mỹ sẽ dùng thành ngữ "like a bull at a gate".
thí dụ: "The police didn’t analyse the situation and instead they went in like a bull at a gate" ( Cảnh sát đã không phân tích tình hình mà xông vào không xem ).
11. As strong as an ox
Dựa trên ý tưởng rằng bò đực (ox) là động vật cực kỳ khỏe mạnh, mạnh mẽ, thành ngữ "as strong as an ox" có tức là rất khỏe. Thành ngữ này hao hao "khoẻ như voi" trong tiếng Việt.
tỉ dụ: "James a big kid. He’s as strong as an ox" ( James là cậu bé to lớn. Em cực kỳ khỏe ).
Tú Anh (Theo Aussie English, Idiom Connection )
0 nhận xét:
Đăng nhận xét